Visa Úc ngắn hạn |
Visa du học |
Visa lao động |
Visa du lịch |
Visa du học sinh – Visa 500 |
Visa làm việc kết hợp du lịch – Visa 462 |
Visa du lịch, thăm thân, công tác – Visa 600 |
Visa người giám hộ du học sinh – Visa 590 |
|
|
Visa định cư Úc |
Visa đầu tư – kinh doanh |
Visa tay nghề |
Visa thân nhân |
Visa Úc diện kinh doanh – đầu tư –Visa 188 (tạm trú) |
Visa Úc diện tay nghề độc lập – Visa 189 (thường trú) |
Visa đính hôn – Visa 300 |
Visa Úc diện kinh doanh đổi mới- Visa 188A (tạm trú) |
Visa Úc diện tay nghề có bảo lãnh – Visa 190 (thường trú) |
Visa vợ chồng – Visa 309 |
Visa Úc diện đầu tư – Visa 188B (tạm trú) |
Visa Úc diện tay nghề có bảo lãnh – Visa 489 (tạm trú) |
Visa bảo lãnh cha mẹ không đóng tiền – Visa 103 / 804 |
Visa Úc diện đầu tư trọng yếu – Visa 188C (tạm trú) |
Visa Úc diện tay nghề ngành kỹ thuật- Visa 476 (tạm trú) |
Visa bảo lãnh cha mẹ – Visa 143 (thường trú) |
Visa Úc diện đầu tư cao cấp – Visa 188D (tạm trú) |
Visa vùng miền (nội địa) – Visa 887 |
Visa bảo lãnh cha mẹ – Visa 173 (thường trú) |
Visa Úc diện đầu tư và kinh doanh sáng tạo – Visa 888 (thường trú) |
Visa vùng miền có bảo lãnh – Visa 487 (nội trú, tạm trú) |
Visa bảo lãnh con ruột – Visa 101 (thường trú) |
Visa Úc diện doanh nhân tài năng – Visa 132 |
Visa du học sinh mới tốt nghiệp – Visa 485 (nội địa, tạm trú) |
Visa bảo lãnh con nuôi – Visa 102 (thường trú) |
Visa Úc diện doanh nhân độc lập – Visa 890 (thường trú) |
Visa doanh nghiệp bảo trợ –Visa 482 / 186 (tạm trú – thường trú) |
Visa bảo lãnh người con phụ thuộc – Visa 445 |
Visa Úc diện đầu tư độc lập – Visa 891 (thường trú) |
|
Visa bảo lãnh người thân già yếu – Visa 114 |
Visa Úc diện doanh nhân có bảo lãnh – Visa 892 (thường trú) |
|
Visa bảo lãnh người thân duy nhất – Visa 115 |
Visa Úc diện đầu tư có bảo lãnh – Visa 893 (thường trú) |
|
Visa chăm sóc người thân – Visa 116 |
|
|
Visa bảo lãnh người thân là trẻ mồ côi – Visa 117 |